Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trung tâm
|
danh từ
nơi ở giữa của một vùng
trung tâm thị xã
nơi tập hợp nhiều hoạt động cùng một lĩnh vực
trung tâm văn hoá - thể thao;
trung tâm thương mại
nơi tập trung nhiều hoạt động có ảnh hưởng đến những nơi khác
thủ đô là trung tâm chính trị, văn hoá của cả nước
tính từ
có tầm quan trọng, quyết định, chi phối đối với những cái liên quan khác
nhiệm vụ trung tâm
Từ điển Việt - Pháp
trung tâm
|
centre.
le centre de la ville
centre d'études du cancer
le centre de la question
central; principal.
tâche principale.